<< Tình huống khẩn cấp >>
1.
救命啊!Jiùmìng a! Cứu tôi với!
2. 着火啦! Zháohuǒ la! Cháy!
3.
叫警察! Jiào jǐngchá! Gọi cảnh sát!
4.
我病了. Wǒ bìngle. Tôi bệnh rồi.
5.
我受伤了. Wǒ shòushāngle. Tôi bị thương rồi.
6.
快找医生! Kuài zhǎo yīshēng! Mau gọi bác sĩ.
7.
我迷路了. Wǒ mílùle. Tôi bị lạc rồi.
8.
抓小偷! Zhuā xiǎotōu! Bắt kẻ cắp!
9.
我的护照 / 钱包丢了. Wǒ de hùzhào / qiánbāo
diūle. Hộ chiếu/ Ví tiền của tôi bị đánh rơi rồi.
10.
小心! Xiǎoxīn Coi chừng
11.
别动! Bié dòng. Đừng động đậy.
12.
走开! Zǒu kāi. Tránh ra
13.
快跑! Kuài pǎo. Chạy nhanh lên!
14.
请帮帮我Qǐng bāng bāng wǒ. Hãy giúp tôi với
<<
Giao tiếp hàng ngày
>>
15.
你好! Nǐ hǎo Chào bạn
16.
早上 / 晚上好 ! Zǎoshang / wǎnshàng hǎo Xin chào (buổi
sáng/ buổi tối)
17.
我叫... Wǒ jiào... Tôi tên là...
18.
我是美国人. Wǒ shì měiguó rén. Tôi là người Mỹ.
19.
我不会说汉语。Wǒ bù huì shuō hànyǔ. Tôi không biết
nói tiếng Hán.
20.
你会说英语吗?Nǐ huì shuō Yīngyǔ
ma? Anh có biết nói tiếng Anh không?
21.
我不懂 / 知道Wǒ bù dǒng, zhīdào Tôi không hiểu / biết.
22.
能帮我 一下儿吗?Néng bāng wǒ yīxià er ma? Vui lòng
giúp tôi một chút.
23. 这是什么意思?Zhè shì shénme yìsi? Cái này có
nghĩa là gì?
24. 劳驾,请让一让。Láojià, qǐng ràng yī ràng. Vui lòng cho
xin đi nhờ.
25. 厕所在哪儿?Cèsuǒ zài nǎ'er? Nhà vệ sinh ở đâu?
26. 现在几点了?Xiànzài jǐ diǎnle? Bây giờ là mấy
giờ?
27. 今天多少号?Jīntiān duōshǎo hào? Hôm nay ngày mấy?
28. 谢谢您!Xièxiè nín! Cám ơn Ông (Bà)
29. 对不起!Duìbùqǐ! Xin lỗi.
<<
Giao thông>>
30.
哪儿有商店?Nǎ'er yǒu shāngdiàn? Chỗ nào có cửa
hàng
31.
怎么走?Zěnme zǒu? Phải đi như thế nào?
32.
一直走 、 向前走。Yīzhí zǒu, xiàng qián zǒu. Đi thẳng / Đi thẳng về phía trước.
33.
向左 、右拐。Xiàng zuǒ, yòu guǎi. Rẽ trái / rẽ
phải
34. 请快点儿!Qǐng kuài diǎnr! Nhanh lên
35. 停车!Tíngchē! Dừng (xe) lại.
36.
我要去机场。Wǒ yào qù jīchǎng. Tôi phải đi sân bay.
<< Ăn uống >>
37. 我饿 /渴了Wǒ è / kěle. Tôi đói / khát quá
38. 我想吃米饭。Wǒ xiǎng chī mǐfàn Tôi muốn ăn cơm
39. 我不吃猪肉。Wǒ bù chī zhūròu. Tôi không ăn thịt heo.
40. 这个很好吃。Zhège hěn hào chī. Món này rất ngon.
41. 这个太闲了。Zhège tài xiánle. Món này mặn quá.
<< Mua sắm >>
42. 我要买衣服。Wǒ yāomǎi yīfú. Tôi cần mua quần áo.
43. 多少钱?Duōshǎo qián? Bao nhiêu tiền?
44. 有没有小点儿的?Yǒu méiyǒu xiǎo diǎn er de? Có cái nhỏ hơn một chút không?
45. 太贵了!Tài guìle! Đắt quá!
<< Khám bệnh >>
46. 我很不舒服。Wǒ hěn bú shūfú. Tôi cảm
thấy không được khỏe.
47. 我感冒了。Wǒ gǎnmàole. Tôi bị cảm
rồi
48. 我要看内科 / 外壳。Wǒ yào kàn nèikē,/wàiké. Tôi cần khám khoa nội / khoa
ngoại
49. 这要怎么吃?Zhè yào zěnme chī? Phải
dùng thuốc như thế nào?
50.
我头 / 胃疼。Wǒ tóu/ wèi téng. Tôi bị
nhức đầu / đau dạ dày.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét