Chủ Nhật, 14 tháng 9, 2014

114 Câu thường dùng nhất trong ngày của người Trung Quốc - 114 日常生活中常用的句子

1. 绝对不是。Juéduì bùshì. Hoàn toàn không
2. 你跟我一起去吗?Nǐ gēn wǒ yīqǐ qù ma? Em đi với anh nhé?
3. 你能肯定吗?Nǐ néng kěndìng ma? Bạn chắc chứ?
4. 尽快。Jǐnkuài. Càng sớm càng tốt!
5. 相信我。Xiāngxìn wǒ. Tin tôi đi!
6. 买下来!Mǎi xiàlái! Mua đi!
7. 明天打电话给我。Míngtiān dǎ diànhuà gěi wǒ. Mai gọi cho em nhé
8. 请您说得慢些好吗?Qǐng nín shuō dé màn xiē hǎo ma? Bạn nói chậm một chút được ko?
9. 跟我来。Gēn wǒ lái. Đi cùng anh
10. 恭喜恭喜。Gōngxǐ gōngxǐ. Chúc mừng
11. 把它做对。Bǎ tā zuò duì. Làm chuẩn!
12. 你是当真的吗?Nǐ shì dàngzhēn de ma? Ý bạn là thế đúng không?
13. 你经常见到他吗?Nǐ jīngcháng jiàn dào tā ma? Bạn có hay gặp anh ý không?
14. 你明白了吗?Nǐ míngbáile ma? Bạn hiểu chưa?
15. 你要吗?Nǐ yào ma? Bạn có cần không?
16. 你想要些什么?Nǐ xiǎng yào xiē shénme? Bạn muốn gì không?
17. 不要做。Bùyào zuò. Đừng làm việc đó
18. 不要夸张。Bùyào kuāzhāng. Đừng phóng đại
19. 不要告诉我。Bùyào gàosù wǒ. Đừng nói với tôi điều đó
20. 帮我一下。Bāng wǒ yīxià. Giúp tôi một tay
21. 一直往前走。Yīzhí wǎng qián zǒu. Đi thẳng
22. 祝旅途愉快。Zhù lǚtú yúkuài. Có một chuyến đi tốt lành
23. 祝你一天过得愉快。Zhù nǐ yītiānguò dé yúkuài. - Chúc một ngày tốt lành
24. 你做完了吗?Nǐ zuò wánliǎo ma? - Bạn đã xong chưa?
25. 他没空。Tā méi kōng. Anh ta không rỗi
26. 他现在已经在路上了。Tā xiànzài yǐjīng zài lùshàngle.He is on his way. 
27. 你好吗?Nǐ hǎo ma? Bạn khoẻ không?
28. 你要呆多久?Nǐ yào dāi duōjiǔ? Bạn ở lại bao lâu?
29. 我对她着迷了。Wǒ duì tā zháomíle. Tôi mê mẩn cô ta rồi
30. 我在浪费时间。Wǒ zài làngfèi shíjiān. Tôi lãng phí thời gian
31. 我能做。Wǒ néng zuò. Tôi có thể làm được
32. 我简直不能相信。Wǒ jiǎnzhí bùnéng xiāngxìn. Tôi không thể tin được
33. 我不能再等了。Wǒ bùnéng zài děngle. Tôi không thể chờ đợi nữa
34. 我没时间了。Wǒ méi shíjiānle. Tôi không có thời gian
35. 我一个人都不认识。Wǒ yīgè rén dōu bù rènshí. Tôi không biết ai cả
36. 我不喜欢。Wǒ bù xǐhuān. Tôi không vui 
37. 我认为不是。Wǒ rènwéi bùshì. Tôi không nghĩ như thế
38. 我感觉好多了。Wǒ gǎnjué hǎoduōle. Tôi cảm thấy tốt hơn rồi
39. 我找到了。Wǒ zhǎodàole. Tôi tìm thấy rồi
40. 我希望如此。Wǒ xīwàng rúcǐ. Tôi hy vọng thế
41. 我早知道了。Wǒ zǎo zhīdàole. Tôi biết rồi
42. 我注意到了。Wǒ zhùyì dàole. Tôi chú ý rồi.
43. 我明白了。Wǒ míngbáile. Tôi hiểu rồi.
44. 我认为是这样的。Wǒ rènwéi shì zhèyàng de. Tôi cũng nghĩ thế
45. 我想跟他说话。Wǒ xiǎng gēn tā shuōhuà. Tôi muốn nói chuyện với anh ta
46. 我赢了。Wǒ yíngle. Tôi thắng rồi
47. 请给我一杯咖啡。Qǐng gěi wǒ yībēi kāfēi. Mời bạn 1 ly cà phê
48. 我饿死了。Wǒ è sǐle. Tôi đói chết mất
49. 我要走了。Wǒ yào zǒuliǎo. Tôi đang đi đây
50. 对不起。Duìbùqǐ. Tôi xin lỗi
51. 我习惯了。Wǒ xíguànle. Tôi quen rồi
52. 我会想念你的。Wǒ huì xiǎngniàn nǐ de. Tôi sẽ rất nhớ em
53. 我试试看。Wǒ shì shìkàn. Tôi sẽ cố
54. 我很无聊。Wǒ hěn wúliáo. Tôi rất buồn
55. 我很忙。Wǒ hěn máng. Tôi rất bận
56. 我玩得很开心。Wǒ wán dé hěn kāixīn. Tôi rất vui
57. 我准备好了。Wǒ zhǔnbèi hǎole. Tôi chuẩn bị tốt rồi
58. 我明白了。Wǒ míngbáile. Tôi hiểu rồi
59. 真是难以置信!Zhēnshi nányǐ zhìxìn! Thật không tưởng!
60. 很远吗?Hěn yuǎn ma? Có xa không?
61. 没关系。Méiguānxì. Không vấn đề
62. 闻起来很香。Wén qǐlái hěn xiāng. Nó có mùi rất thơm
63. 是时候了。Shì shíhòule. Đó là vấn đề thời gian
64. 没关系。Méiguānxì. Tốt rồi
65. 很容易。Hěn róngyì. Dễ mà
66. 很好。Hěn hǎo. Rất tốt
67. 离这很近。Lí zhè hěn jìn.Rất gần đây
68. 没什么。Méishénme. Không vấn đề gì
69. 该走了。Gāi zǒule. Đến lúc đi rồi
70. 那是不同的。Nà shì bùtóng de. Không giống nhau
71. 很滑稽。Hěn huájī. Buồn cười thế
72. 那是不可能的。Nà shì bù kěnéng de. Cái đó không thể
73. 还行。Hái xíng. Cũng được
74. 不难. Bù nán. Không khó
75. 不值得。Bù zhídé. Không đáng
76. 很明显。Hěn míngxiǎn. Hiển nhiên rồi
77. 还是一样的。Háishì yīyàng de. Cũng như nhau
79. 轮到你了。Lún dào nǐle. Đến lượt bạn 
80. 我也一样。Wǒ yě yīyàng. Tôi cũng thế
81. 还没有。Hái méiyǒu. Vẫn chưa
82. 放松。Fàngsōng. Nghỉ ngơi
83. 明天见。Míngtiān jiàn. Gặp lại vào ngày mai
84. 她是我最好的朋友。Tā shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu. Cô ấy là bạn tốt nhất của tôi
85. 她真聪明。Tā zhēn cōngmíng. Cô ta rất thông minh 
86. 告诉我。Gàosù wǒ. Nói với anh
87. 多谢。Duōxiè. Cám ơn
88. 这样的事情经常发生。Zhèyàng de shìqíng jīngcháng fāshēng. Việc này thường xảy ra
89. 够了。Gòule. Đủ rồi
90. 很有趣。Hěn yǒuqù. Thật thú vị
91. 对了。Duìle. Đúng rồi
92. 这是真的。Zhè shì zhēn de. Chuẩn rồi
93. 这里人很多。Zhèlǐ rén hěnduō. Quá nhiều người ở đây
94. 他们互相倾慕。Tāmen hùxiāng qīngmù. Cũng như nhau thôi
95. 考虑一下。Kǎolǜ yīxià Nghĩ về vấn đề đó đi nhé
96. 太糟糕啦!Tài zāogāo la! Tệ quá
97. 等等我。Děng děng wǒ. Chờ tôi
98. 你说什么?Nǐ shuō shénme? Bạn nói gì cơ?
99. 你认为怎样?Nǐ rènwéi zěnyàng? Bạn nghĩ thế nào?
100. 他在说些什么?Tā zài shuō xiē shénme? Anh ta nói gì thế?
101. 多坏的天气。Duō huài de tiānqì. Thời tiết chán vãi
102. 怎么啦?Zěnme la? Làm sao thế?
103. 今天几号? Jīntiān jǐ hào? Hôm nay là mùng mấy?
104. 你去哪里?Nǐ qù nǎlǐ? Bạn đi đâu đấy?
105. 他在哪里?Tā zài nǎlǐ? Anh ta ở đâu?
106. 你太性急了。Nǐ tài xìngjíle. Bạn không bình tĩnh gì cả
107. 你看上去很累。Nǐ kàn shàngqù hěn lèi. Bạn trông có vẻ mệt mỏi
108. 你让我大吃一惊。Nǐ ràng wǒ dàchīyījīng. Bạn làm tôi ngạc nhiên đấy
109. 你疯了。Nǐ fēngle. Mày điên à
110. 别客气。Bié kèqì. Không có gì
111. 你总是对的。Nǐ zǒng shì duì de.Bạn luôn đúng
112. 你的心情不好。Nǐ de xīnqíng bù hǎo. Bạn đang có tâm trạng không vui
113. 你在撒谎。Nǐ zài sāhuǎng. Nói dối
114. 你错了。Nǐ cuòle. Anh sai rồi

Internet

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét