Thứ Ba, 15 tháng 4, 2014

连词/Liáncí: Liên từ trong tiếng Hán


I. QUAN HỆ NGANG HÀNG

1
,也(又)Jì…, yě (yòu)…: Đã…lại….:

她既努力学习,又积极锻炼身体。
Tā jì nǔlì xuéxí, yòu jījí duànliàn shēntǐ.
Cô ấy đã chăm chỉ học hành lại tích cự rèn luyện thân thể.


•2
,又: Yòu…, yòu…: Vừa…, lại…

她又聪明,又努力
Tā yòu cōngmíng, yòu nǔlì
Cô ấy vừa thông minh lại chăm chỉ.
•3 ,也Yě…, yě…: Cũng….cũng….:

儿子也睡了,妻子也睡了,只有他在看电视。
Érzi yě shuìle, qīzi yě shuìle, zhǐyǒu tā zài kàn diànshì.
Con cũng ngủ rồi, vợ cũng ngủ rồi, chỉ còn anh ấy đang xem tivi.

•4. ,Yǒushí …, yǒushí…: Có khi…có khi…:

星期日我有时看电视,有时上网。
Xīngqírì wǒ yǒu shí kàn diànshì, yǒu shí shàngwǎng
Chủ nhật tôi có khi xem tivi, có khi lại lên mạng.
•5 一会儿……,一会儿……Lúc thì….lúc thì….:

们俩一会儿用汉语聊天,一会儿用韩语聊
Tāmen liǎ yīhuǐ’er yòng hànyǔ liáotiān, yīhuǐ’er yòng hányǔ liáotiān.
Hai người bọn họ cứ lúc thì dùng tiếng Hán nói chuyện, lúc thì dùng tiếng Hàn nói chuyện.


•6 a、一,一 yībiān…, yībiān…: ( khẩu ngữ )

们一边看电视,一边聊天
Tāmen yībiān kàn diànshì, yībiān liáotiān
Bọn họ vừa xem tivi vừa nói chuyện.

       b.
一面……,一面……书面语) Yīmiàn……, yīmiàn……(shūmiànyǔ)
          Một mặt (vừa)…một mặt (vừa)…: (văn viết):

他一面跟客人打招呼,一面接过客人手里行李
Tā yīmiàn gēn kèrén dǎzhāohū, yī miànjiē guòkè rénshǒu lǐ háng li
Cô ấy vừa chào hỏi khách vừa đỡ lấy hành lý của khách.
•7 a、一来……,二来……(口语)
              yī lái……, èr lái……(kǒuyǔ): một là….hai là….:

这样做,一来可以认识更多的中国朋友,二来可以锻炼你的口语
Zhèyàng zuò, yī lái kěyǐ rènshi gèng duō de zhōngguó péngyǒu, èr lái kěyǐ duànliàn nǐ de kǒuyǔ
Làm thế này, một là có thể biết nhiều bạn bè Trung Quốc, hai là có thể luyện khẩu ngữ.


           b.
一方面……,(另,又)一方面……
              Yī fāngmiàn……,(lìng, yòu) yī fāngmiàn……: Một mặt…mặt khác thì….:

这次到北京来,一方面想游览北京的名胜古迹,另一方面也想看看多年不见的老朋友 
Zhè cì dào běijīng lái, yī fāngmiàn xiǎng yóulǎn běijīng de míngshèng gǔjī, lìng yī fāngmiàn yě xiǎng kàn kàn duōnián bùjiàn de lǎo péngyǒu
Lần này đến Bắc Kinh, một mặt là muốn du ngoạn các danh lam thắng cảnh của Bắc Kinh, mặt khác thì là cũng muốn gặp những người bạn cũ đã lâu không gặp.

II.
QUAN HỆ LỰA CHỌN 

•1 或者或者Huòzhě …, huòzhě …: Hoặc là…., hoặc là ..:

VD:
饭或者吃饺子,或者吃米饭
Wǔfàn huòzhě chī jiǎozi, huòzhě chī mǐfàn
Bữa trưa hoặc là ăn bánh Chẻo hoặc là ăn cơm.

•2 要么,要么Yàome…, yàome…: Hay là…, hay là:

VD:
要么去广州旅游,要么去上海旅游。
Yàome qù guǎngzhōu lǚyóu, yàome qù shànghǎi lǚyóu.
Hoặc là đi Quảng Châu du lịch hoặc là đi Thượng Hải du lịch.

•3,(是)还是(Shì)…, háishì…:(Là)…., hay là….:

VD: 
她是忘了,还是故意不来。
Tā shì wàngle, háishì gùyì bù lái
Là cô ấy quên rồi hay là cô ấy cố ý không đến.
•4 不是,就是(便是): Bùshì…, jiùshì (biàn shì)…:
Không phải…., thì là…:

VD:
这件事不是你做的,就是她做的。
Zhè jiàn shì bùshì nǐ zuò de, jiùshì tā zuò de.
Việc này không phải bạn làm, thì là cô ấy làm.
•5 不是……,而是……Bùshì……, ér shì……:
Không phải…., mà là….:

VD:
她不是口语老师,而是听力老师。
Tā bùshì kǒuyǔ lǎoshī, ér shì tīnglì lǎoshī.
Cô ấy không phải giáo viên dạy Nói, mà là giáo viên dạy nghe.
•6 与其……,不如(还不如,倒不如)……
Yǔqí……, bùrú (hái bùrú, dào bùrú)…:
Thay vì….,  chi bằng….:

VD:
与其在这儿等他,还不如先去呢。
Yǔqí zài zhè’er děng tā, hái bùrú xiān qù ne
Thay vì ở đây đợi anh ta, chi bằng là chúng ta đi trước.

7 宁可(宁肯,宁愿)……,也不(决不,不)……
Nìngkě (nìngkěn, nìngyuàn)……, yě bù (jué bù, bù)……:
Thà rằng … cũng không

VD: 我宁愿骑车去,也不愿意坐车去
Wǒ nìngyuàn qí chē qù, yě bù yuànyì zuòchē qù.

三、递进关系 QUAN HỆ TĂNG TIẾN

1
不但 Không những …,而且 Mà còn …:
他不但长得帅,而且也很聪明
Tā bùdàn zhǎng de shuài, érqiě yě hěn cōngmíng.

2
不但不 Không những không …,反而…mà còn…

吃了减肥药以后,她不但没瘦,反而胖了
Chīle jiǎnféi yào yǐhòu, tā bùdàn méi shòu, fǎn'ér pàngle.

3 ……,甚至 Thậm chí ……

他不但不认识我,甚至连我的名字都不知道。
Tā bùdàn bù rènshi wǒ, shènzhì lián wǒ de míngzì dōu bù zhīdào.

4
……,况且……书面语):Hơn nữa

上海那么大,况且你又不知道他的地址,怎么能一下子找到呢?
Shànghǎi nàme dà, kuàngqiě nǐ yòu bù zhīdào tā dì dìzhǐ, zěnme néng yīxià zi zhǎodào ne?

5
……,再……Hơn nữa

这儿的条件不怎么样,再说也太贵了,我们还是去别的地方吧。
Zhè'er de tiáojiàn bù zě me yàng, zàishuō yě tài guìle, wǒmen háishì qù bié dì dìfāng ba

6 ……,何况……, Hékuàng ……: Huống hồ

这个问题连你都不会,何况是我呢?
Zhège wèntí lián nǐ dōu bù huì, hékuàng shì wǒ ne?

7
别说……,就是:  Bié shuō …, jiùshì

这个问题很难,别说是我,就是连她也不会
Zhège wèntí hěn nán, bié shuō shì wǒ, jiùshì lián tā yě bù huì.


* Ngoài ra còn có các dạng:

1 虽然……,但是……Tuy … nhưng ..
天气虽然这么冷,但是我身上还在出汗呢。
 Tiānqì suīrán zhème lěng, dànshì wǒ shēnshang hái zài chū hàn ne.

2 虽然……(不过)……Tuy … nhưng …

汉语虽然难学,不过我一定要坚持。
Hànyǔ suīrán nán xué, bùguò wǒ yīdìng yào jiānchí.
3 尽管……,然而……Mặc dù … nhưng …

尽管他住得比较远,然而却来得最早
Jǐnguǎn tā zhù de bǐjiào yuǎn, rán'ér què láide zuìzǎo

4
……,但是….……Nhưng .. lại …

她身体不好,但是精神却不错。
Tā shēntǐ bù hǎo, dànshì jīngshén què bùcuò.

5
……,而……Nhưng

广州很热,而北京很冷。
Guǎngzhōu hěn rè, ér běijīng hěn lěng.

tiengtrung.vn